Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3
- 9/15/2013 8:30:04 AM
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM, trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TP HCM công bố điểm chuẩn NV2. Trường ĐH Huế tiếp tục bổ sung NV3 để tuyển thêm sinh viên. - VnExpress
Điểm chuẩn cụ thể của ĐH Nông Lâm TP HCM như sau:
Ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||
A |
A1 |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Chăn nuôi |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.5 |
16.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.5 |
17.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
18.0 |
18.0 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15.0 |
15.0 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17.0 |
17.0 |
||
Công nghệ thông tin |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
15.0 |
15.0 |
15.0 |
|
Phát triển nông thôn |
15.0 |
15.0 |
15.0 |
|
Kinh tế |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
Lâm nghiệp |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
Bản đồ học |
15.0 |
15.0 |
15.0 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
15.5 |
15.5 |
16.5 |
|
Chương trình tiên tiến |
||||
Công nghệ thực phẩm |
17.0 |
17.0 |
20.0 |
|
Thú y |
17.0 |
17.0 |
20.0 |
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
11.0 |
11.0 |
||
Công nghệ thông tin |
11.5 |
12.5 |
13.0 |
|
Kế toán |
12.5 |
12.5 |
12.5 |
|
Quản lí đất đai |
12.5 |
12.5 |
12.5 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
12.5 |
|||
Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Gia Lai |
||||
Nông học |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
Lâm nghiệp |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
Kế toán |
13.0 |
13.0 |
13.5 |
|
Quản lí đất đai |
13.0 |
13.0 |
13.5 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
Thú y |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Ninh Thuận |
||||
Kinh tế |
13.0 |
13.0 |
13.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
13.0 |
13.0 |
13.5 |
|
Kế toán |
13.0 |
13.0 |
13.5 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Lịch sử |
C |
26 (*) |
D1 |
17 |
|
Nhân học |
C, D1 |
19,5 |
Triết học |
A |
19 |
A1 |
18 |
|
C |
20 |
|
D1 |
18,5 |
|
Thông tin học (Thư viện – Thông tin) |
A, A1, C, D1 |
17,5 |
Giáo dục học |
C |
19 |
D1 |
18,5 |
|
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
26,5(*) |
D3 |
21,5(*) |
ĐH Huế dành thêm 200 chỉ tiêu cho NV3 và công bố điểm chuẩn NV2 của các khoa, trường trực thuộc.
Khoa du lịch
Ngành |
Khối |
Điểm |
kinh tế |
A , A1 |
17,5 |
kinh tế |
D1,D2, D3, D4 |
18 |
Trường ĐH Ngoại ngữ
sư phạm (SP) tiếng Pháp |
D1, D3 |
14,5 |
SP tiếng Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
17 |
Việt Nam học |
D1, D2, D3, D4 |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
D1, D2, D3, D4 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
16 |
Quốc tế học |
D1 |
16,5 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính ngân hàng |
A, A1, D1,2,3,4 |
19,5 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A B |
13 14 |
Nhóm ngành 1 (kỹ thuật điện, kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
|
Trường ĐH Sư phạm Giáo dục chính trị |
C |
18 |
SP tin học |
A, A1 |
17,5 |
Tâm lý giáo dục |
C D |
16,5 16 |
Trường ĐH Khoa học |
||
Đông phương học |
C D1 |
14,5 14 |
Triết học |
A C D1 |
13 14 13,5 |
Lịch sử |
C D1 |
14 13,5 |
Xã hội học |
C D1 |
14 13,5 |
Ngành vật lý |
15,5 |
|
Địa lý tự nhiên |
A B |
16 17 |
Công tác xã hội |
C D1 |
17 16,5 |
Nhóm ngành nhân văn (Hán-Nôm, ngôn ngữ, văn học) |
C D1 |
14 13,5 |
Nhóm ngành kỹ thuật (kỹ thuật địa chất, kỹ thuật trắc địa – bản đồ, địa chất học) |
A |
14,5 |
Nhóm ngành toán và thống kê (toán học, toán học ứng dụng |
A |
17 |
Bậc cao đẳng ĐH Nông Lâm
Ngành |
Khối |
Điểm |
Công thôn |
A, A1 |
10 |
Chăn nuôi |
A B |
11 12 |
Khoa học cây trồng |
A B |
11 12 |
Nuôi trồng thủy sản |
A B |
11 12 |
Quản lý đất đai |
A B |
12 13 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A B |
10 11 |
Chỉ tiêu NV3 của các khoa, trường ĐH Huế cụ thể như sau:
Khoa Du lịch: ngành quản trị kinh doanh (khối A, A1, D1,2,3,4) điểm sàn nộp hồ sơ (điểm) 14, chỉ tiêu 70.
Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, các khối A, A1 điểm 16,5, khối C điểm 18,5, khối D1,2,3,4 điểm 17,5; chỉ tiêu 27.
Trường ĐH Kinh tế: ngành hệ thống thông tin quản lý, khối A, A1 điểm 13, khối D1,2,3,4, điểm 13,5; có 46 chỉ tiêu.
Trường ĐH Khoa học: ngành sinh học, khối A điểm 13, khối B điểm 14; có 19 chỉ tiêu.
Ở bậc cao đẳng:
Trường ĐH Nông lâm: ngành Nông thôn, khối A, A1, điểm 10; có 28 chỉ tiêu.
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị: ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường khối A điểm 10, khối B điểm 11; có 17 chỉ tiêu
Nguyễn Loan
Nguồn: VnExpress