ĐH Đà Nẵng còn hàng nghìn chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

ĐH Đà Nẵng còn gần 700 chỉ tiêu hệ đại học và hơn 1.200 chỉ tiêu cao đẳng dành cho nguyện vọng bổ sung.   - VnExpress

Điểm trúng tuyển đợt 1 vào ĐH Đà Nẵng hệ chính quy năm 2013 như sau:

Cấp đại học:

Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi

ngành
Mã tuyển sinh Điểm trúng
tuyển
I ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) A,V      
  + Điểm trúng tuyển vào trường A   19.5
  V (môn Vẽ hệ số 2) 26.5
  Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
1 Công nghệ chế tạo máy A D510202 101 19.5
2 Kỹ thuật điện, điện tử A D520201 102 21.0
3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A D520207 103 19.5
4 Kỹ thuật công trình xây dựng A D580201 104 20.5
5 Kỹ thuật tài nguyên nước A D580212 105 19.5
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A D580205 106 19.5
  Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:        
7 Nhiệt - Điện lạnh A D520115 107 19.5
8 Kỹ thuật năng lượng và môi trường 117 19.5
9 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) A D520103 108 19.5
10 Công nghệ thông tin A D480201 109 21.5
11 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) A D140214 110 19.5
12 Kỹ thuật cơ điện tử A D520114 111 22.0
13 Kỹ thuật môi trường A D520320 112 19.5
14 Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật ≥ 5,0 và nhân hệ số 2) V D580102 113 26.5
15 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A D510105 114 19.5
16 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) A D580208 115 19.5
17 Kỹ thuật tàu thủy A D520122 116 19.5
18 Quản lý tài nguyên và môi trường A D850101 118 19.5
19 Quản lý công nghiệp A D510601 119 19.5
20 Công nghệ thực phẩm A D540101 201 21.5
21 Kỹ thuật dầu khí A D520604 202 23.0
22 Công nghệ vật liệu A D510402 203 19.5
23 Công nghệ sinh học A D420201 206 20.5
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A D520216 207 20.0
25 Kinh tế xây dựng A D580301 400 20.5
 
 
II ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) A, A1
D1-4

ngành
Mã tuyển sinh Điểm trúng
tuyển
  + Điểm trúng tuyển vào trường A, A1, D   19.5
  Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
1 Kế toán A, A1, D D340301 401 20.0
  Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:        
2 Quản trị kinh doanh tổng quát A, A1, D D340101 402 20.5
3 Quản trị kinh doanh du lịch 403 20.5
4 Quản trị tài chính 416 19.5
5 Kinh doanh thương mại A, A1, D D340121 404 20.0
6 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) A, A1, D D340120 405 22.5
7 Marketing A, A1, D D340115 406 20.0
              
  Kinh tế, gồm các chuyên ngành:        
8 Kinh tế phát triển A, A1, D D310101 407 19.5
9 Kinh tế lao động 408 19.5
10 Kinh tế và quản lý công 409 19.5
11 Kinh tế chính trị 410 19.5
12 Kinh tế đầu tư 419 19.5
13 Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) A, A1, D D460201 411 19.5
  Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:        
14 Ngân hàng A, A1, D D340201 412 19.5
15 Tài chính doanh nghiệp 415 19.5
16 Tài chính công 422 19.5
  Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:        
17 Tin học quản lý A, A1, D D340405 414 19.5
18 Quản trị hệ thống thông tin 420 19.5
19 Thương mại điện tử 423 19.5
20 Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A, A1, D D340404 417 19.5
21 Kiểm toán A, A1, D D340302 418 21.5
22 Quản trị khách sạn A, A1, D D340107 421 20.5
23 Luật (Chuyên ngành Luật học) A, A1, D D380101 501 19.5
24 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) A D380107 502 21.0
A1, D 20.5
           
III ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): A1,D1-6
ngành
Mã tuyển sinh Điểm trúng
tuyển
  - Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1 Đông phương học A1 D220213 765 22.5
D1 20.5
  Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:        
2 Sư phạm tiếng Anh D1 D140231 701 26.5
3 Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học 705 22.5
4 Sư phạm tiếng Pháp D1,3 D140233 703 17.5
5 Sư phạm tiếng Trung D1,4 D140234 704 17.0
  Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:        
6 Cử nhân tiếng Anh D1 D220201 751 23.5
7 Cử nhân tiếng Anh thương mại 759 24.0
8 Cử nhân tiếng Anh du lịch 761 23.5
  Ngôn ngữ Nga, gồmcác chuyên ngành:        
9 Cử nhân tiếng Nga D1,2 D220202 752 16.0
10 Cử nhân tiếng Nga du lịch 762 16.0
  Ngôn ngữ Pháp, gồmcác chuyên ngành:        
11 Cử nhân tiếng Pháp D1,3  
D220203
753 17.5
12 Cử nhân tiếng Pháp du lịch D1 763 19.5
D3 18.5
  Ngôn ngữ Trung Quốc, gồmcác chuyên ngành:        
13 Cử nhân tiếng Trung D1 D220204 754 20.5
D4 18.0
14 Cử nhân tiếng Trung thương mại D1 764 20.0
D4 20.0
15 Ngôn ngữ Nhật D1 D220209 755 24.5
D6 22.0
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc D1 D220210 756 21.5
17 Ngôn ngữ Thái Lan D1 D220214 757 16.0
18 Quốc tế học D1 D220212 758 19.5
IV ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)  
1 Sư phạm Toán học A D140209 101 22.5
A1 22.0
2 Sư phạm Vật lý A D140211 102 20.5
3 Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) A D460112 103 15.5
A1 15.5
4 Công nghệ thông tin A D480201 104 16.0
A1 16.0
5 Sư phạm Tin học A D140210 105 14.5
A1 14.5
6 Vật lý học A, A1 D440102 106 13.0
7 Sư phạm Hoá học A D140212 201 22.0
  Hóa học, gồm các chuyên ngành:        
8 Phân tích môi trường A D440112 202 13.0
9 Hóa Dược 203 17.0
10 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) A D440301 204 14.5
11 Sư phạm Sinh học B D140213 301 18.5
12 Quản lý tài nguyên - Môi trường B D850101 302 18.0
13 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) B D420201 303 18.5
14 Giáo dục chính trị C D140205 500 14.0
D1 13.5
15 Sư phạm Ngữ văn C D140217 601 17.0
16 Sư phạm Lịch sử C D140218 602 16.0
17 Sư phạm Địa lý C D140219 603 15.5
18 Văn học C D220330 604 14.5
19 Tâm lý học B D310401 605 14.0
C 14.0
20 Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) A D440217 606 13.0
B 14.0
21 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C D310501 610 14.0
22 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) C D220113 607 14.0
D1 13.5
23 Văn hóa học C D220340 608 14.0
24 Báo chí C D320101 609 17.5
D1 17.0
25 Công tác xã hội C D760101 611 14.0
D1 13.5
26 Giáo dục tiểu học D1 D140202 901 17.0
27 Giáo dục mầm non M D140201 902 18.0
           
V PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)        
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 D580205 106 13.0
2 Kinh tế xây dựng A, A1 D580301 400 13.0
3 Kế toán A, A1 D340301 401 13.0
D1 13.5
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) A, A1 D340101 402 13.0
D1 13.5
5 Kinh doanh thương mại A, A1 D340121 404 13.0
D1 13.5
6 Kiểm toán A, A1 D340302 418 13.0
D1 13.5


Cấp cao đẳng:
 

S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH Khối
thi

ngành
Mã tuyển sinh Điểm trúng
tuyển
I PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)        
1 CN Kỹ thuật Công trình xây dựng A, A1 C510102 C76 10.0
2 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A, A1 C340301 C66 10.0
D1 10.0
3 Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) A, A1 C340121 C68 10.0
D1 10.0
4 Công nghệ sinh học A C420201 C69 10.0
B 11.0
II CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)  
 
     
  + Điểm trúng tuyển vào trường: A, A1 D1, V     10.0
  B     11.0
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A C510201 C71 10.5
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A C510301 C72 10.5
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô A C510205 C73 11.5
4 Công nghệ thông tin A, A1, D1 C480201 C74 11.0
  + Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.
III CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)        
  + Điểm trúng tuyển vào trường: A, A1D1     10.0
  + Điểm trúng tuyển vào ngành:        
1 Công nghệ thông tin A, A1, D1 C480201 C90 11.0
  + Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.

Trường còn nhiều chỉ tiêu cho thí sinh xét tuyển NV2. Cụ thể: Cấp đại học: 673 chỉ tiêu:

Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi

ngành
Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): D1-6     142  
  - Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: Khối A1: ≥13.0; Khối D: ≥13.5
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1 Sư phạm tiếng Pháp D1,3 D140233 703 30 ≥17.5
2 Sư phạm tiếng Trung D1,4 D140234 704 19 ≥17.0
  Ngôn ngữ Nga, gồm: D1,2 D220202      
3 Cử nhân tiếng Nga     752 20 ≥16.0
4 Cử nhân tiếng Nga du lịch     762 14 ≥16.0
5 Ngôn ngữ Thái Lan D1 D220214 757 28 ≥16.0
6 Quốc tế học D1 D220212 758 31 ≥19.5
II ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)       290  
1 Công nghệ thông tin A, A1 D480201 104 19 ≥18.0
2 Vật lý học A, A1 D440102 106 26 ≥13.0
3 Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường) A D140212 202 40 ≥13.0
4 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A D140212 203 14 ≥18.0
5 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) A D440301 204 14 ≥17.0
6 Giáo dục chính trị C D140205 500 26 ≥14.0
D1 ≥13.5
7 Văn học C D220330 604 48 ≥14.5
8 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C D310501 610 42 ≥14.0
9 Văn hóa học C D220340 608 38 ≥14.0
10 Công tác xã hội C D760101 611 20 ≥14.0
D1 ≥13.5
11 Toán ứng dụng A, A1 D460112 103 03 ≥15.5
III PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241
1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1 D580205 106 39 ≥13.0
2 Kinh tế xây dựng A, A1 D580301 400 38 ≥13.0
3 Kế toán A, A1 D340301 401 32 ≥13.0
D1 ≥13.5
4 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) A, A1 D340101 402 42 ≥13.0
D1 ≥13.5
5 Kinh doanh thương mại A, A1 D340121 404 49 ≥13.0
D1 ≥13.5
6 Kiểm toán A, A1 D340302 418 41 ≥13.0
D1 ≥13.5

Chỉ tiêu NV2 cấp cao đẳng: 1.204

S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH Khối
thi

ngành
Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)         50  
  Sư phạm âm nhạc N C140221 C65 50 ≥10.0
II PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 159  
1 CN Kỹ thuật Công trình xây dựng A, A1 C510102 C76 40 ≥10.0
2 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) A, A1 C340301 C66 40 ≥10.0
D1 ≥10.0
3 Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) A, A1 C340121 C68 40 ≥10.0
D1 ≥10.0
4 Công nghệ sinh học A C420201 C69 39 ≥10.0
B ≥11.0
III CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)       995  
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A C510201 C71 18 ≥10.5
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A C510301 C72 27 ≥10.5
3 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A C510205 C73 12 ≥11.5
4 Công nghệ thông tin A, A1 C480201 C74 30 ≥11.0
D1
5 CN kỹ thuật điên tử truyền thông A C510302 C75 97 ≥10.0
6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A C510103 C76 82 ≥10.0
7 Công nghệ kỹ thuật giao thông A C510104 C77 91 ≥10.0
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A C510206 C78 54 ≥10.0
9 Công nghệ kỹ thuật hoá học A C510401 C79 73 ≥10.0
B ≥11.0
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường A C510406 C80 80 ≥10.5
B ≥11.0
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A C510203 C82 69 ≥10.0
12 Công nghệ thực phẩm A C540102 C83 40 ≥10.0
B ≥11.0
13 Công nghệ KT Công trình xây dựng A C510102 C84 59 ≥10.0
14 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A, V C510101 C85 57 ≥10.0
15 Quản lý xây dựng A C580302 C86 71 ≥10.0
16 Công nghệ sinh học A C420201 C87 63 ≥10.0
B ≥11.0
17 Hệ thống thông tin quản lý A, A1 C340405 C88 72 ≥10.0
D1 ≥10.0

Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến hết 10/9.

Hoàng Thùy