HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn - VnExpress
- 8/13/2013 11:55:15 PM
HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2. Thí sinh xem các trường đã có điểm trúng tuyển . - VnExpress
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2013, HV Ngân hàng công bố điểm chuẩn khối D1 là 21 điểm (Tiếng Anh hệ số 2), khối A, A1 là 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
20,5 ( Ngân hàng: 21,5) |
2 |
Kế toán |
20,0 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
19,0 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,0 |
Trường xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung đạt từ 23 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo của trường. Thời gian từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên xét tuyển bổ sung 139 chỉ tiêu, trong đó 89 chỉ tiêu vào ngành Tài chính Ngân hàng, 50 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Thí sinh dự thi khối A, A1 đạt từ 17 điểm trở lên nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo Hà Nội, hoặc Phòng Đào tạo - Phân viện Phú Yên. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Đối với bậc liên thông lên đại học, khối A, A1 có điểm trúng tuyển là 13. Bậc Cao đẳng điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại cơ sở đào tạo Sơn Tây là 12 điểm, Phân viện Phú Yên là 10 điểm.
Trường xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng, dành cho thí sinh dự thi khối A, A1 và khối D1 nếu đạt từ 12 điểm trở lên (nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo tại Hà Nội), nếu đạt từ 10 điểm khối A, A1, D1 trở lên có nguyện vọng học tại Phân viện Phú Yên, nộp hồ sơ xét tuyển về Phân viện Phú Yên.
ĐH Tài nguyên môi trường có điểm trúng tuyển như sau:
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
A, A1 |
B |
D1 |
A |
Đại học chính quy |
||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15.0 |
15.0 |
|
2 |
Khí tượng học |
D440221 |
15.0 |
16.5 |
15.0 |
3 |
Thủy văn |
D440224 |
14.0 |
15.0 |
14.0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
14.5 |
14.5 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
18.5 |
19.5 |
|
6 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
D520503 |
14.0 |
15.0 |
|
7 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
D850101 |
19.5 |
20.5 |
19.5 |
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
18.5 |
19.5 |
18.5 |
B |
Đại học liên thông chính quy |
||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
13.0 |
13.5 |
|
2 |
Khí tượng học |
D440221 |
13.0 |
14.0 |
13.5 |
3 |
Thủy văn |
D440224 |
13.0 |
14.0 |
13.5 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
13.0 |
14.0 |
|
5 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
D520503 |
13.0 |
14.0 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13.0 |
14.0 |
13.5 |
C |
Cao đẳng chính quy |
||||
1 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
10.0 |
10.0 |
|
2 |
Khí tượng học |
C440221 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
3 |
Thủy văn |
C440224 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
10.0 |
11.0 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10.0 |
11.0 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
7 |
Kế toán |
C340301 |
10.0 |
10.0 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10.0 |
10.0 |
|
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
10.0 |
10.0 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10.0 |
10.0 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
10.0 |
11.0 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
10.0 |
11.0 |
|
D |
Cao đẳng chính quy liên thông |
||||
1 |
Khí tượng học |
C440221 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
2 |
Thủy văn |
C440224 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
10.0 |
11.0 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10.0 |
11.0 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
10.0 |
10.0 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10.0 |
10.0 |
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
10.0 |
10.0 |
Điểm chuẩn vào ĐH Phú Yên:
Trình độ đại học
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, A1 |
15.5 |
C |
16.0 |
|||
D1 |
15.5 |
|||
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16.0 |
3 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
|||
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
|||
5 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
|||
6 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A, A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
|||
7 |
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
|||
8 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
|||
10 |
Văn học |
D220330 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
|||
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Trình độ cao đẳng
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
10.0 |
C |
11.0 |
|||
D1 |
10.5 |
|||
02 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
13.0 |
M |
15.0* |
|||
03 |
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa) |
C140211 |
A, A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
04 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ) |
C140213 |
A, A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
05 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
A1 |
10.0 |
D1 |
10.5 |
|||
06 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
07 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
08 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10.0 |
D1 |
10.5 |
|||
09 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10.0 |
D1 |
10.5 |
Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng vào trường:
Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng cần tuyển |
01 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13.0 |
15 |
D1 |
13.5 |
10 |
|||
02 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13.0 |
15 |
D1 |
13.5 |
10 |
|||
03 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
13.0 |
10 |
B |
14.0 |
10 |
|||
04 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1 |
13.0 |
10 |
D1 |
13.5 |
15 |
|||
05 |
Văn học |
D220330 |
C |
14.0 |
10 |
D1 |
13.5 |
15 |
|||
06 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C |
14.0 |
25 |
D1 |
13.5 |
10 |
Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên, nhưng không trúng tuyển có thể đăng ký xét tuyển bổ sung: Khối A, A1 vào Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sinh học. Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành Văn học, Việt Nam học. Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thời gian đăng ký trước 20/8.
Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng cần tuyển |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
10.0 |
10 |
C |
11.0 |
11 |
|||
D1 |
10.0 |
07 |
|||
02 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
C |
11.0 |
20 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
03 |
Sư phạm Vật lý(Chuyên ngành Lý-Hóa) |
C140211 |
A, A1 |
10.0 |
15 |
B |
11.0 |
10 |
|||
04 |
Sư phạm Sinh học(Chuyên ngành Sinh – Công nghệ) |
C140213 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
B |
11.0 |
10 |
|||
05 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
A1 |
10.0 |
15 |
D1 |
10.0 |
15 |
|||
06 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
07 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
B |
11.0 |
10 |
|||
08 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
B |
10.0 |
10 |
|||
09 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10.0 |
20 |
D1 |
10.0 |
10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 10/8 đến hết ngày 30/8, gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp.
Hoàng Thùy