Hơn nửa số trường đại học tổ chức thi đã có điểm trúng tuyển - VnExpress
- 8/13/2013 11:55:13 PM
Gần 120 trong tổng số 256 lượt trường đại học tổ chức thi đã có điểm chuẩn. Thí sinh xem cụ thể. - VnExpress
Học viện Hàng không Việt Nam vừa thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào trường. Theo đó, ngành Quản lý hoạt động bay có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 đểm. Cụ thể ở các ngành như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển NV1 |
Đạt tỷ lệ |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Trình độ đại học |
|||||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
450 |
18.5 |
112 |
127% |
Không xét nguyên vọng 2 |
A1 |
204 |
||||||
D1 |
256 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông |
D510302 |
A |
90 |
16.0 |
58 |
114% |
Không xét nguyên vọng 2 |
A1 |
45 |
||||||
Quản lý hoạt động bay |
D520120 |
A |
60 |
22.0 |
26 |
100% |
Không xét nguyên vọng 2 |
A1 |
12 |
||||||
D1 |
22 |
||||||
2. Trình độ cao đẳng |
|||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
90 |
13.0 |
5 |
37% |
57 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các khối là 13.0đ. |
A1 |
6 |
||||||
D1 |
22 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
C510302 |
A |
30 |
12.5 |
1 |
10% |
27 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 12.5đ |
A1 |
2 |
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (khối A, A1, D1) là 13 điểm, ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (khối A, A1) là 12.5 điểm. Thời gian xét tuyển từ 20/8 đến 10/9. Không ưu tiên thứ tự hồ sơ.
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến ngày 8/9, công bố kết quả ngày 10/9.
ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh có điểm chuẩn bậc đại học là:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khu vực |
KV 3 |
KV 2 |
KV 2-NT |
KV 1 |
||||||
D140206 |
Giáo dục thể chất |
Học sinh PT |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
||||||||
D140207 |
Huấn luyện thể thao |
Học sinh PT |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
||||||||
D220343 |
Quản lý TDTT |
Học sinh PT |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
||||||
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
||||||||
D720305 |
Y sinh học TDTT |
Học sinh PT |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
||||||||
Điểm chuẩn bậc đại học liên thông |
||||||||||||
Mã ngành |
Tên ngành |
Khu vực |
KV 3 |
KV 2 |
KV 2-NT |
KV 1 |
||||||
D140206 |
Giáo dục thể chất |
Học sinh PT |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
||||||
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
||||||||
Điểm chuẩn bậc cao đẳng |
||||||||||||
Mã ngành |
Tên ngành |
Khu vực |
KV 3 |
KV 2 |
KV 2-NT |
KV 1 |
||||||
C140206 |
Giáo dục thể chất |
Học sinh PT |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
||||||
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
||||||||
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
Các thí sinh không trúng tuyển ngành Giáo dục thể chất (D140206), Huấn luyện thể thao (D140207) có nguyện vọng học ngành Y sinh học TDTT thì làm đơn gửi cho Hội đồng tuyển sinh nhà trường để được xét tuyển. Hạn nộp đơn đến hết ngày 31/08/2013.
Xem thêm đểm chuẩn các trường đại học khác, thí sinh tra cứu tại đây.
Hoàng Thùy