100 thí sinh 26,5 điểm trượt ĐH Y dược TP HCM - VnExpress
- 8/13/2013 11:55:20 PM
Ngành Y đa khoa lấy 27 điểm, còn ngành Răng hàm mặt lấy và ngành Dược sĩ lấy 26 điểm. Tuy nhiên, khoảng 100 thí sinh thi ngành Y đa khoa được 26,5 điểm vẫn bị rớt đại học. - VnExpress
Ông Lý Văn Xuân, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Y dược cho biết, các ngành đã lấy đủ chỉ tiêu nên không còn chỉ tiêu NV2. Do vậy có khoảng 100 thí sinh đạt 26,5 điểm khi thi vào ngành Y đa khoa của trường cũng bị rớt đại học.
| Ngành |
Điểm |
| Y đa khoa |
27 |
| Răng hàm mặt |
26 |
| Dược sĩ |
26 |
| Y học cổ truyền |
23,5 |
| Xét nghiệm |
23,5 |
| Điều dưỡng gây mê hồi sức |
22,5 |
| Y học dự phòng |
22 |
| Điều dưỡng đa khoa |
22 |
| Phục hình răng |
21,5 |
| Y tế công đồng |
21 |
| Vật lý trị liệu |
21 |
| Điều dưỡng hộ sinh |
21 |
Cũng trong ngày 9/8 ĐH Nông lâm TP HCM công bố điểm chuẩn.
| Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
| A |
B |
D1 |
||
| * Các ngành đào tạo đại học: |
||||
| Chăn nuôi |
A,B |
15 |
16 |
|
| Thú y |
A,B |
17 |
20 |
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
15 |
||
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
15 |
||
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
15 |
||
| Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
15 |
||
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A |
15 |
||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A,B |
17,5 |
19 |
|
| Công nghệ sinh học |
A,B |
18 |
21 |
|
| Công nghệ thông tin |
A,D1 |
16 |
17 |
|
| Công nghệ thực phẩm |
A,B |
17 |
20 |
|
| Kinh doanh nông nghiệp |
A,D1 |
15 |
15 |
|
| Phát triển nông thôn |
A,D1 |
15 |
15 |
|
| Kinh tế |
A,D1 |
16 |
16 |
|
| Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
16 |
16 |
|
| Kế toán |
A,D1 |
16 |
16 |
|
| Công nghệ chế biến lâm sản |
A,B |
15 |
16 |
|
| Lâm nghiệp |
A,B |
15 |
16 |
|
| Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
A,B |
15 |
16 |
|
| Ngôn ngữ Anh |
D1 |
24 (*) |
||
| Nông học |
A,B |
17 |
19 |
|
| Bảo vệ thực vật |
A,B |
17 |
19 |
|
| Quản lí đất đai |
A,D1 |
15 |
16,5 |
|
| Kỹ thuật môi trường |
A,B |
16 |
18 |
|
| Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
17 |
19 |
|
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A,B |
15 |
16 |
|
| Bản đồ học |
A,D1 |
15 |
15 |
|
| Nuôi trồng thủy sản |
A,B |
15 |
16 |
|
| Công nghệ chế biến thủy sản |
A,B |
16 |
18 |
|
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP HCM tại Gia Lai, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
| Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
| A |
B |
D1 |
||
| * Các ngành đào tạo đại học: |
||||
| Nông học |
A,B |
13 |
14 |
|
| Lâm nghiệp |
A,B |
13 |
14 |
|
| Kế toán |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
| Quản lí đất đai |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
| Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
13 |
14 |
|
| Công nghệ thực phẩm |
A,B |
13 |
14 |
|
| Thú y |
A,B |
13 |
14 |
|
| Nông học |
A,B |
13 |
14 |
|
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP HCM tại Ninh Thuận, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
| Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
| A |
B |
D1 |
||
| * Các ngành đào tạo đại học: |
||||
| Kinh tế |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
| Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
| Kế toán |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
| Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
13 |
14 |
|
Nguyễn Loan