Điểm trúng tuyển vào các trường quân sự năm 2013 - VnExpress

Sau hội nghị xét duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường quân đội năm 2013, Ban tuyển sinh Quân sự (Bộ Quốc phòng) đã quyết định điểm chuẩn cho các trường, cao nhất là HV Quân y. - VnExpress

Điểm chuẩn vào hệ quân sự, đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học có đểm chuẩn như sau:

TT Trường Đểm chuẩn
1 Học viện Kỹ thuật quân sự Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 25,0; nam miền Nam 22,0; thí sinh nữ miền Bắc 27,0; nữ miền Nam 25.
2 Học viện Hải quân Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 18,0.
3 Học viện Biên phòng Khối C: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.
4 Học viện Hậu cần Khối A: Nam miền Bắc 23,5; nam miền Nam 19,5.
5 Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1) Khối A: Nam miền Bắc 21,5.
6 Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan lục quân 2) Khối A: Quân khu 5: 19,0 ; Quân khu 7: 18,5; Quân khu 9: 18,5 ; các đơn vị còn lại 19,5.
7 Trường Sĩ quan Công binh Khối A: Nam miền Bắc 19,5; nam miền Nam 19,0.
8 Trường Sĩ quan Thông tin Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.
9 Trường Sĩ quan Không quân Khối A: Nam miền Bắc 14,0; nam miền Nam 13,0.
10 Trường Sĩ quan Pháo binh Khối A: Nam miền Bắc 20,5 ; nam miền Nam 15,5.
11 Trường Sĩ quan Đặc Công Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 17,0.
12 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp Khối A: Nam miền Bắc 19,5; Nam miền Nam 14,5.
13 Trường Sĩ quan Phòng hóa Khối A: Nam miền Bắc 20,0; nam miền Nam 16,0.
14 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic) Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 20,0.
15 Trường Đại học Chính trị Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 15,5; Khối C: Nam miền Bắc 21,5; nam miền Nam 18,5.
16 Học viện Phòng không - Không quân Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: Nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 17,5. Đào tạo chỉ huy tham mưu: Nam miền Bắc 21,0 ; nam miền Nam 16,5.
17 Học viện Quân y (Đào tạo bác sĩ quân y)

Khối A và khối B: Nam miền Bắc 27, nam miền Nam 26, nữ miền Bắc 28, nữ miền Nam 27,5.

18 Học viện Khoa học quân sự

+ Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật Khối A: Nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 18,0.

+ Đào tạo ngành Tiếng Anh: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.

+ Đào tạo ngành tiếng Nga: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Nga, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 31,0, nữ miền Nam 29,0.

+ Đào tạo ngành Tiếng Trung: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Pháp, nam miền Bắc 26,0 ; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,5; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Trung, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.

+ Đào tạo ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 27,5; nam miền Nam 25,5; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.

  Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở  
1 Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1) Khối C của các Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội là 14,0.
2 Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2) Khối C, các Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9 là 14,0.

Một số trường quân đội có tuyển sinh đào tạo hệ dân sự cũng vừa công bố điểm chuẩn. Mức đểm ở hệ này thấp hơn so với hệ quân sự.

Học viện Kỹ thuật quân sự:

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

 

22

2

Điện tử viễn thông

 

21

3

Kỹ thuật điều khiển

 

21

4

Kỹ thuật ô tô

 

18

5

Chế tạo máy

 

18

6

Xây dựng dân dụng CN

 

18

7

Xây dựng cầu đường

 

19

8

Cơ điện tử

 

21

9

Điện tử y sinh

 

21

10

Công nghệ hóa học

 

17

Học viện Quân y:

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Bác sĩ đa khoa

A

27

2

Bác sĩ đa khoa

B

27

3

Dược sĩ

A

25,5

Học viện Khoa học quân sự:

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Tiếng Anh

 

21

2

Tiếng Trung (thi tiếng Anh)

 

20

3

Tiếng Trung (thi tiếng Trung)

 

20

Học viện Hậu cần:

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Tài chính ngân hàng

 

15

2

Tài chính kế toán

 

16

3

Kỹ thuật xây dựng

 

14

Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

 

13

2

Cơ khí động lực

 

13

Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):

STT

Ngành

Điểm chuẩn phía Bắc

Điểm chuẩn

phía Nam

1

Báo chí

18,5

15,5

2

Quản lý văn hóa

14,5

12

3

Sư phạm âm nhạc

17,5

23,5

4

Sư phạm mỹ thuật

23

23

5

Thanh nhạc

17,5

16,5

6

Biên đạo múa

21

21

7

Huấn luyện múa

20,5

21,5

8

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

17

15,5

9

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

20

21,5

10

Sáng tác âm nhạc

17

17

Xem thêm đểm chuẩn các trường đại học khác, thí sinh tra cứu tại đây.

Hoàng Thùy